Cách đây không lâu, ban tổ chức Riot Games đã chính thức công bố lịch thi đấu LCK mùa giải hè 2023. Giải đấu bắt đầu từ đầu tháng 6 với sự tham gia của 8 đội binh. Cập nhật thông tin lịch thi đấu và tỷ số các trận đấu mới nhất tại bài viết của 567live.ink dưới đây.
Lịch Các Vòng Đấu Tại LCK 2023
Sau mùa giải MSI 2023 không để lại nhiều dấu ấn, các đội tuyển mạnh nhất Hàn Quốc đã ghi danh giải đấu LCK. Như vậy, chỉ có hơn 1 tháng để so tài và tranh suất tham gia ASIA Games 2023. Điều này đòi hỏi các đội tuyển phải nhanh chóng xốc lại tinh thần và lên chiến thuật giao đấu.

Tại lịch thi đấu LCK 2023, các đội phải trải qua 4 vòng đấu như sau:
-
- Vòng bảng: Lịch thi đấu LCK vòng bảng diễn ra từ ngày 07/06, kéo dài trong 9 tuần. Các đội thi đấu theo thể thức B02. Kết thúc các trận đấu lượt đi – lượt về, 6 đội có điểm số cao nhất sẽ vào vòng kế tiếp.
- Vòng Playoffs: Bắt đầu từ tháng 08/ 2023 với 2 trận tứ kết. Trận tứ kết đầu sẽ diễn ra giữa đội hạng 3 và hạng 6. Trận tứ kết tiếp theo sẽ diễn ra giữa đội hạng 4 và hạng 5.
- Thi đấu nhánh thua: Diễn ra từ 08/2023 với 2 trận đấu theo thể thức B05. Cụ thể, bán kết 1 sẽ là cuộc chạm trán giữa đội xếp hạng đầu với đội thắng trận tứ kết 2. Bán kết 2 là cuộc đụng độ giữa đội xếp hạng 2 và đội thắng tứ kết 1.
- Chung kết: Diễn ra ngay trong tháng 08 theo hình thức thi đấu B05. Trong đó, hai đội thắng ở trận bán kết 1, 2 sẽ so tài với nhau.
Chi Tiết Thể Lệ Các Vòng Đấu Tại LCK 2023
Giải đấu LCK 2023 có sự tham gia của 10 đội Esports hàng đầu. So với các mùa giải trước, thể lệ các vòng đấu không có sự thay đổi nhiều. Duy nhất năm nay có áp dụng thêm nhánh thắng, nhánh thua để tăng độ kịch tính.

Thể lệ vòng bảng
Theo lịch thi đấu LCK đã được công bố trước đó, các đội sẽ thi đấu vòng bảng với nhau theo thể thức vòng tròn. Tức trung bình mỗi đội sẽ có hai lần chạm trán đối thủ ở lượt đi và lượt về. Các trận đấu được áp dụng theo B03.
Về thời gian, vòng bảng diễn ra trong vòng 9 tuần. Tính cụ thể, lịch thi đấu LCK diễn ra 5 ngày/ tuần, tương đương 10 trận/ tuần. Các trận đấu diễn ra trong ba khung giờ chính. Trong đó trận sớm nhất bắt đầu từ 13:00, phổ biến 15:00 và muộn nhất là 17:30.
Thể lệ vòng Playoffs
Sau vòng bảng, chỉ có 6 đội tuyển đạt điểm số cao nhất bước vào vòng Playoffs. 4 đội còn lại sẽ phải ngậm ngùi chia tay mùa giải năm nay.
Tại vòng đấu này, hình thức thi đấu sẽ đổi sang B05. Các đội sẽ bị loại trực tiếp nếu để thua tại ván đấu. Như vậy tại 2 trận thi đấu đầu của vòng đấu, phải có 2 đội tuyển phải dừng lại. Tuy nhiên, cơ hội không chưa kết thúc tại đây. Lúc này, trận đấu theo nhánh thắng, nhánh thua sẽ xuất hiện.
Thể lệ áp dụng nhánh thắng, nhánh thua
Kể từ vòng Playoffs thứ 3, dựa vào kết quả trận đấu, nhánh thắng và nhánh thua mới được hình thành. Trong đó, nhánh thắng áp dụng cho đội chiến thắng vòng Playoffs. Nhánh thua dành cho các đội đã thua trận. Nếu chiến thắng, hai đội có thêm cơ hội giành vé đi sâu vào chung kết.

Có thể thấy, sự thay đổi này đã tạo ra làn gió mới cho cuộc tranh tài. Trước đó, thể thức đi đấu loại trực tiếp khiến cho việc tìm ra đội có sức mạnh thực sự hạn chế. Tức sẽ có nhiều đội may mắn thi đấu với đội dễ hơn nên nghiễm nhiên trở thành tuyển mạnh nhất mùa giải.
Với sự đổi mới này, tính công bằng đã được đáp ứng. Ngoài ra, fan hâm mộ cũng được giải tỏa cơn khát trận đấu khi số lượng trận đấu được tăng thêm. Đặc biệt, nhiều giải đấu hiện nay cũng ưu tiên áp dụng nhánh thắng nhánh thua từ trước. Đó là LPL, LEC, …
Thể lệ trận chung kết
Trận chung kết diễn ra theo thể thức B05 giữa 2 đội tuyển chiến thắng tại nhánh thắng và nhánh thua. Chức vô địch chỉ gọi tên một đội, đồng thời cái tên đó sẽ giành được vé tham gia ASIAN Games 2023.
Lịch Thi Đấu LCK Vòng Bảng Mùa Hè 2023
Dưới đây là chi tiết lịch thi đấu LCK đã được ban tổ chức công bố. Đồng thời chúng tôi cũng nhanh chóng cập nhật kết quả các trận đấu theo từng ngày.

Lịch thi đấu LCK tuần 1
Ngày | Thời gian | Đội 1 | Tỷ số | Đội 2 |
07/06 | 15h00 | KT | 2 – 1 | HLE |
17h30 | DK | 2 – 0 | LSB | |
08/06 | 15h00 | KDF | 2 – 0 | DRX |
17h30 | BRO | 1 – 2 | NS | |
09/06 | 15h00 | KT | 1 – 2 | GEN |
17h30 | T1 | 2 – 1 | HLE | |
10/06 | 13h00 | LSB | 2 – 0 | NS |
15h30 | KDF | 2 – 0 | BRO | |
11/06 | 13h00 | DRX | 1 – 2 | DK |
15h30 | GEN | 2 – 1 | T1 |
Tuần 2.
Ngày | Thời gian | Đội 1 | Tỷ số | Đội 2 |
14/06 | 15h00 | HLE | 2 – 0 | DRX |
17h30 | GEN | 2 – 0 | KDF | |
15/06 | 15h00 | T1 | 2 – 0 | LSB |
17h30 | DK | 1 – 2 | BRO | |
16/06 | 15h00 | NS | 0 – 2 | GEN |
17h30 | DRX | 0 – 2 | KT | |
17/06 | 13h00 | HLE | 2 – 0 | KDF |
15h30 | BRO | 0 – 2 | T1 | |
18/06 | 13h00 | LSB | 0 – 2 | KT |
15h30 | DK | 2 – 0 | NS |
Tuần 3.
Ngày | Thời gian | Đội 1 | Tỷ số | Đội 2 |
21/06 | 15h00 | LSB | 2 – 1 | BRO |
17h30 | KDF | 0 – 2 | T1 | |
22/06 | 15h00 | GEN | 2 – 0 | DRX |
17h30 | KT | 2 – 0 | DK | |
23/06 | 15h00 | KDF | 2 – 0 | NS |
17h30 | HLE | 2 – 1 | LSB | |
24/06 | 13h00 | DK | 1 – 2 | GEN |
15h30 | T1 | 0 – 2 | KT | |
25/06 | 13h00 | NS | 1 – 2 | DRX |
15h30 | BRO | 0 – 2 | HLE |
Tuần 4.
Ngày | Thời gian | Đội 1 | Tỷ số | Đội 2 |
28/06 | 15h00 | HLE | 0 – 2 | DK |
17h30 | KT | 2 – 0 | KDF | |
29/06 | 15h00 | GEN | 2 – 0 | BRO |
17h30 | DRX | 2 – 1 | LSB | |
30/06 | 15h00 | KT | 2 – 0 | NS |
17h30 | T1 | 2 – 0 | DK | |
01/07 | 13h00 | BRO | 2 – 1 | DRX |
15h30 | LSB | 0 – 2 | KDF | |
02/07 | 13h00 | GEN | 2 – 0 | HLE |
15h30 | NS | 1 – 2 | T1 |
Tuần 5.
Ngày | Thời gian | Đội 1 | Tỷ số | Đội 2 |
05/07 | 15h00 | KDF | DK | |
17h30 | DRX | T1 | ||
06/07 | 15h00 | NS | HLE | |
17h30 | LSB | GEN | ||
07/07 | 15h00 | BRO | KT | |
17h30 | DK | DRX | ||
08/07 | 13h00 | T1 | GEN | |
15h30 | NS | LSB | ||
09/07 | 13h00 | KT | BRO | |
15h30 | KDF | HLE |
Tuần 6.
Ngày | Thời gian | Đội 1 | Tỷ số | Đội 2 |
12/07 | 15h00 | LSB | DK | |
17h30 | GEN | NS | ||
13/07 | 15h00 | HLE | KT | |
17h30 | BRO | KDF | ||
14/07 | 15h00 | T1 | NS | |
17h30 | DRX | GEN | ||
15/07 | 13h00 | KDF | LSB | |
15h30 | HLE | BRO | ||
16/07 | 13h00 | DK | T1 | |
15h30 | KT | DRX |
Tuần 7.
Ngày | Thời gian | Đội 1 | Tỷ số | Đội 2 |
19/07 | 15h00 | DK | KT | |
17h30 | LSB | HLE | ||
20/07 | 15h00 | KDF | GEN | |
17h30 | DRX | NS | ||
21/07 | 15h00 | BRO | DK | |
17h30 | HLE | T1 | ||
22/07 | 13h00 | GEN | KT | |
15h30 | NS | KDF | ||
23/07 | 13h00 | T1 | BRO | |
15h30 | LSB | DRX |
Tuần 8.
Ngày | Thời gian | Đội 1 | Tỷ số | Đội 2 |
26/07 | 15h00 | GEN | LSB | |
17h30 | KDF | KT | ||
27/07 | 15h00 | T1 | DRX | |
17h30 | HLE | NS | ||
28/07 | 15h00 | DK | KDF | |
17h30 | BRO | LSB | ||
29/07 | 13h00 | KT | T1 | |
15h30 | DRX | HLE | ||
30/07 | 13h00 | NS | BRO | |
15h30 | GEN | DK |
Tuần 9.
Ngày | Thời gian | Đội 1 | Tỷ số | Đội 2 |
02/08 | 15h00 | T1 | KDF | |
17h30 | NS | DK | ||
03/08 | 15h00 | DRX | BRO | |
17h30 | HLE | GEN | ||
04/08 | 15h00 | LSB | T1 | |
17h30 | NS | KT | ||
05/08 | 13h00 | DK | HLE | |
15h30 | BRO | GEN | ||
06/08 | 13h00 | DRX | KDF | |
15h30 | KT | LSB |
Kết Luận
Trên đây là cập nhật chi tiết của chúng tôi về lịch thi đấu LCK hè 2023 tất cả các vòng đấu. Anh em đừng quên truy cập website thường xuyên để thông tin về kết quả các trận so tài nhanh nhất nhé.